此起彼落 cǐ qǐ bǐ luò
volume volume

Từ hán việt: 【thử khởi bỉ lạc】

Đọc nhanh: 此起彼落 (thử khởi bỉ lạc). Ý nghĩa là: lặp lại liên tục, tăng và giảm liên tiếp (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "此起彼落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

此起彼落 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lặp lại liên tục

repeating continuously

✪ 2. tăng và giảm liên tiếp (thành ngữ)

to rise and fall in succession (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此起彼落

  • volume volume

    - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 失去 shīqù 彼此 bǐcǐ

    - chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ

  • volume volume

    - 零落 língluò de 枪声 qiāngshēng 此起彼伏 cǐqǐbǐfú

    - tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.

  • volume volume

    - 树林 shùlín yīng yīng shēng 此起彼伏 cǐqǐbǐfú

    - Tiếng chim hót líu lo vang lên trong rừng.

  • volume volume

    - 广场 guǎngchǎng shàng 欢乐 huānlè de 歌声 gēshēng 此起彼伏 cǐqǐbǐfú

    - tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 一起 yìqǐ 共过 gòngguò shì 彼此 bǐcǐ dōu hěn 熟识 shúshí

    - chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 一起 yìqǐ 处得 chùdé hěn hǎo 凡事 fánshì 彼此 bǐcǐ dōu yǒu jǐn ràng

    - họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bỉ
    • Nét bút:ノノ丨フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HODHE (竹人木竹水)
    • Bảng mã:U+5F7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao