Đọc nhanh: 普度众生 (phổ độ chúng sinh). Ý nghĩa là: Phù độ chúng sinh.
普度众生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phù độ chúng sinh
普度众生,汉语成语,拼音是pǔ dù zhòng shēng,指大众营营扰扰,如溺海中,佛教以慈悲为怀,施宏大法力,尽力救济他们以便登上彼岸。出自《佛说无量寿经》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普度众生
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 低调 是 他 的 生活态度
- Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 医生 说 我 必须 实行 严格 的 饮食 制度
- bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
度›
普›
生›