Đọc nhanh: 接应 (tiếp ứng). Ý nghĩa là: tiếp ứng; chi viện; giúp đỡ; tiếp viện; ứng viện; ứng cứu; tiếp, tiếp tế; cung cấp; giúp đỡ. Ví dụ : - 你们先冲上去,二排随后接应。 các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.. - 子弹接应不上。 không tiếp tế đạn được.
接应 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp ứng; chi viện; giúp đỡ; tiếp viện; ứng viện; ứng cứu; tiếp
战斗时配合自己一方的人行动
- 你们 先 冲上去 , 二排 随后 接应
- các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.
✪ 2. tiếp tế; cung cấp; giúp đỡ
接济
- 子弹 接应 不上
- không tiếp tế đạn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接应
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 我们 不 应 轻易 接受 溢誉
- Chúng ta không nên quá tin những lời tán dương.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 应该 接受 这个 沉痛 的 教训
- nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này.
- 你们 先 冲上去 , 二排 随后 接应
- các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.
- 他 接受 了 应有 的 惩罚
- Anh ấy đã nhận sự trừng phạt mà anh ấy đáng phải chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
接›