Đọc nhanh: 接续香烟 (tiếp tục hương yên). Ý nghĩa là: nối dòng.
接续香烟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nối dòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接续香烟
- 过滤嘴 香烟
- thuốc lá có đầu lọc
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 他 每天 都 会 抽 两包 香烟
- Anh ấy mỗi ngày hút hai bao thuốc lá.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 她 对 香烟 上瘾
- Cô ấy nghiện thuốc lá.
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 家里 的 香烟 一直 没有 断过
- Hương hỏa trong nhà không bao giờ ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
烟›
续›
香›