Đọc nhanh: 巴掌 (ba chưởng). Ý nghĩa là: bàn tay; gan bàn tay; lòng bàn tay, bàn tay; lòng bàn tay (nghĩa bóng), cái tát; cái vả. Ví dụ : - 那巴掌好吓人。 Bàn tay đó thật đáng sợ.. - 他的巴掌布满老茧。 Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.. - 他的房间巴掌大。 Phòng của anh ấy nhỏ như lòng bàn tay.
巴掌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn tay; gan bàn tay; lòng bàn tay
手掌
- 那 巴掌 好 吓人
- Bàn tay đó thật đáng sợ.
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
✪ 2. bàn tay; lòng bàn tay (nghĩa bóng)
和“大”连用,比喻地方极小
- 他 的 房间 巴掌 大
- Phòng của anh ấy nhỏ như lòng bàn tay.
- 那座 岛屿 只有 巴掌 大
- Hòn đảo đó chỉ nhỏ như lòng bàn tay.
巴掌 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái tát; cái vả
用于计量用手掌拍打或打的量。
- 妈妈 打 他 一巴掌
- Mẹ tát anh ấy một cái.
- 她 躲过 一巴掌
- Cô ấy tránh được một cái tát.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巴掌
✪ 1. 打 (了) + Ai đó + Số lượng + 巴掌
cách dùng động từ ly hợp
- 他 打 了 我 一个 巴掌
- Anh ấy đã tát tôi một cái.
- 她 生气 时 打 了 他 巴掌
- Cô ấy tức giận tát anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴掌
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 那 巴掌 好 吓人
- Bàn tay đó thật đáng sợ.
- 她 躲过 一巴掌
- Cô ấy tránh được một cái tát.
- 他 的 房间 巴掌 大
- Phòng của anh ấy nhỏ như lòng bàn tay.
- 他 打 了 我 一个 巴掌
- Anh ấy đã tát tôi một cái.
- 妈妈 批 了 他 一巴掌
- Mẹ anh đã tát vào mặt anh ấy một cái.
- 那座 岛屿 只有 巴掌 大
- Hòn đảo đó chỉ nhỏ như lòng bàn tay.
- 他 劈脸 给 了 我 一巴掌
- Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
掌›