Đọc nhanh: 挤压胶粘剂用压缩气枪 (tễ áp giao niêm tễ dụng áp súc khí thương). Ý nghĩa là: Súng khí nén để đẩy mát tít; Súng khí nén để đùn mát tít.
挤压胶粘剂用压缩气枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Súng khí nén để đẩy mát tít; Súng khí nén để đùn mát tít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤压胶粘剂用压缩气枪
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
压›
挤›
枪›
气›
用›
粘›
缩›
胶›