Đọc nhanh: 挤压 (tễ áp). Ý nghĩa là: ép; nén; dồn nén.
挤压 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ép; nén; dồn nén
从四面往中间压
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤压
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 事情 全挤 在 一块儿 了
- việc dồn cả một đống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
挤›