Đọc nhanh: 胶粘 (giao niêm). Ý nghĩa là: dẻo; dính; quánh.
胶粘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẻo; dính; quánh
像胶那样粘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶粘
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粘›
胶›