Đọc nhanh: 压缩空气 (áp súc không khí). Ý nghĩa là: hơi nén; khí nén; không khí nén; nén không khí. Ví dụ : - 大气球注入压缩空气後, 几秒钟就充足了气. Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
压缩空气 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi nén; khí nén; không khí nén; nén không khí
用气泵把空气压入容器而形成的压力高于大气压的空气,可以用来开动机具等
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压缩空气
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 面团 在 冷空气 中 慢慢 收缩 了
- Bột đã co lại từ từ trong không khí lạnh.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
- 会议 现场 弥漫着 紧张 的 空气
- Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
气›
空›
缩›