Các biến thể (Dị thể) của 枪
-
Phồn thể
槍
-
Cách viết khác
𥎄
Ý nghĩa của từ 枪 theo âm hán việt
枪 là gì? 枪 (Sang, Sanh, Thương). Bộ Mộc 木 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一丨ノ丶ノ丶フフ). Ý nghĩa là: 2. khẩu súng, 2. khẩu súng. Từ ghép với 枪 : 步鎗 Súng trường, 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh, 長鎗 Giáo dài, cây thương., 步鎗 Súng trường, 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái thương (binh khí)
- 2. khẩu súng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Súng
- 步鎗 Súng trường
- 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh
* ③ Cây giáo
- 長鎗 Giáo dài, cây thương.
Từ điển phổ thông
- 1. cái thương (binh khí)
- 2. khẩu súng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Súng
- 步鎗 Súng trường
- 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh
* ③ Cây giáo
- 長鎗 Giáo dài, cây thương.
* ③ (văn) Rập, dập (đầu xuống)
Từ ghép với 枪