- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:đao 刀 (+6 nét)
- Các bộ:
Tề (齐)
Đao (刂)
- Pinyin:
Jì
- Âm hán việt:
Tề
Tễ
Tệ
- Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰齐⺉
- Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
- Bảng mã:U+5242
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 剂
-
Cách viết khác
䜞
剤
𠜸
-
Phồn thể
劑
Ý nghĩa của từ 剂 theo âm hán việt
剂 là gì? 剂 (Tề, Tễ, Tệ). Bộ đao 刀 (+6 nét). Tổng 8 nét but (丶一ノ丶ノ丨丨丨). Ý nghĩa là: 2. thuốc. Từ ghép với 剂 : 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc, 麻醉劑 Thuốc mê, 一劑藥 Một thang thuốc, 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai, 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. do nhiều thứ hợp thành
- 2. thuốc
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thuốc đã luyện hay pha
- 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc
- 麻醉劑 Thuốc mê
* ② Thang, chén, liều
- 一劑藥 Một thang thuốc
- 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thuốc đã luyện hay pha
- 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc
- 麻醉劑 Thuốc mê
* ② Thang, chén, liều
- 一劑藥 Một thang thuốc
- 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai
Từ ghép với 剂