Đọc nhanh: 指派 (chỉ phái). Ý nghĩa là: sai khiến; điều khiển; uỷ nhiệm. Ví dụ : - 受人指派 bị người khác sai khiến.. - 指派他担当这个任务。 uỷ nhiệm anh ấy đảm đương nhiệm vụ này.
指派 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai khiến; điều khiển; uỷ nhiệm
派遣 (某人去做某项工作)
- 受人 指派
- bị người khác sai khiến.
- 指派 他 担当 这个 任务
- uỷ nhiệm anh ấy đảm đương nhiệm vụ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指派
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 受人 指派
- bị người khác sai khiến.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 指派 他 担当 这个 任务
- uỷ nhiệm anh ấy đảm đương nhiệm vụ này.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
派›