金手指 jīn shǒuzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【kim thủ chỉ】

Đọc nhanh: 金手指 (kim thủ chỉ). Ý nghĩa là: ngón tay vàng (phim; truyện hoặc game) được tác giả buff quá đà.

Ý Nghĩa của "金手指" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

金手指 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngón tay vàng (phim; truyện hoặc game) được tác giả buff quá đà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金手指

  • volume volume

    - yòng 手指 shǒuzhǐ 堵着 dǔzhe 猫眼 māoyǎn ne

    - Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen hái zài zhǎo 凶手 xiōngshǒu kāi de 金色 jīnsè 普利茅斯 pǔlìmáosī

    - Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.

  • volume volume

    - yòng 手指 shǒuzhǐ kōu le kōu 鼻子 bízi

    - Anh ấy dùng tay móc mũi.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu méi 现金 xiànjīn

    - Anh ấy không có tiền mặt.

  • volume volume

    - 交通警 jiāotōngjǐng 打手势 dǎshǒushì 指挥 zhǐhuī 车辆 chēliàng

    - Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.

  • volume volume

    - yòng 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ 打字 dǎzì

    - Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.

  • volume volume

    - de 手指 shǒuzhǐ 细长 xìcháng hěn 适合 shìhé 弹钢琴 dàngāngqín

    - Ngón tay của anh ấy thon dài, rất phù hợp với việc đánh piano.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 属下 shǔxià 颐指气使 yízhǐqìshǐ 心狠手辣 xīnhěnshǒulà

    - Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao