Đọc nhanh: 金手指 (kim thủ chỉ). Ý nghĩa là: ngón tay vàng (phim; truyện hoặc game) được tác giả buff quá đà.
金手指 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngón tay vàng (phim; truyện hoặc game) được tác giả buff quá đà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金手指
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 他 手头 没 现金
- Anh ấy không có tiền mặt.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
- 他 的 手指 细长 , 很 适合 弹钢琴
- Ngón tay của anh ấy thon dài, rất phù hợp với việc đánh piano.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
指›
金›