颐指风使 yí zhǐ fēng shǐ
volume volume

Từ hán việt: 【di chỉ phong sứ】

Đọc nhanh: 颐指风使 (di chỉ phong sứ). Ý nghĩa là: kiêu ngạo và hách dịch, (văn học) ra lệnh cho mọi người bằng cách chỉ tay vào cằm (thành ngữ); ra hiệu lệnh bằng cử chỉ khuôn mặt.

Ý Nghĩa của "颐指风使" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

颐指风使 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiêu ngạo và hách dịch

arrogant and bossy

✪ 2. (văn học) ra lệnh cho mọi người bằng cách chỉ tay vào cằm (thành ngữ); ra hiệu lệnh bằng cử chỉ khuôn mặt

lit. to order people by pointing the chin (idiom); to signal orders by facial gesture

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颐指风使

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 见风使舵 jiànfēngshǐduò 因而 yīnér shòu 同学 tóngxué 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 善于 shànyú 借风使船 jièfēngshǐchuán de rén

    - Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.

  • volume volume

    - 微风 wēifēng 使 shǐ 房间 fángjiān 变得 biànde 清爽 qīngshuǎng

    - Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.

  • volume volume

    - 西湖 xīhú 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng 使 shǐ 游人 yóurén 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.

  • volume volume

    - xiào 犬马之劳 quǎnmǎzhīláo ( xiàn 多指 duōzhǐ 甘心 gānxīn shòu 主子 zhǔzi 驱使 qūshǐ 为主 wéizhǔ zi 效劳 xiàoláo )

    - làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.

  • volume volume

    - 使 shǐ de 手指 shǒuzhǐ de 手指 shǒuzhǐ 交错 jiāocuò

    - Cô ấy làm cho ngón tay của cô ấy và ngón tay của tôi giao nhau.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 属下 shǔxià 颐指气使 yízhǐqìshǐ 心狠手辣 xīnhěnshǒulà

    - Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén 指使 zhǐshǐ 这样 zhèyàng zuò de

    - có kẻ xúi nó làm như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一丨丨フ一丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMBO (尸中一月人)
    • Bảng mã:U+9890
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao