jié
volume volume

Từ hán việt: 【khiết】

Đọc nhanh: (khiết). Ý nghĩa là: sạch; sạch sẽ; trong sạch. Ví dụ : - 保持环境清洁。 Giữ gìn môi trường sạch sẽ.. - 这里十分清洁。 Ở đây rất sạch sẽ.. - 房间要保持整洁干净。 Phòng nên được giữ gọn gàng và sạch sẽ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sạch; sạch sẽ; trong sạch

清洁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 保持 bǎochí 环境 huánjìng 清洁 qīngjié

    - Giữ gìn môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 十分 shífēn 清洁 qīngjié

    - Ở đây rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān yào 保持 bǎochí 整洁 zhěngjié 干净 gānjìng

    - Phòng nên được giữ gọn gàng và sạch sẽ.

  • volume volume

    - 校园环境 xiàoyuánhuánjìng 整洁 zhěngjié yòu 美丽 měilì

    - Môi trường khuôn viên trường sạch sẽ và đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 卷帙 juànzhì 洁繁 jiéfán

    - rất nhiều sách vở.

  • volume volume

    - 前庭 qiántíng 后院 hòuyuàn dōu hěn 整洁 zhěngjié

    - Sân trước và sân sau đều rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - 鸽子 gēzi 羽翅 yǔchì 洁白 jiébái

    - Cánh chim bồ câu trắng tinh.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 清洁 qīngjié 办公室 bàngōngshì de 卫生 wèishēng

    - Anh ấy chịu trách nhiệm dọn dẹp văn phòng.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 越南语 yuènányǔ de 纯洁性 chúnjiéxìng

    - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

  • volume volume

    - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ yào 保持清洁 bǎochíqīngjié

    - Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.

  • volume volume

    - 刚正 gāngzhèng 廉洁 liánjié

    - cương chính vô tư.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn de 环境 huánjìng hěn 整洁 zhěngjié

    - Môi trường bệnh viện rất sạch sẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jié
    • Âm hán việt: Khiết
    • Nét bút:丶丶一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EGR (水土口)
    • Bảng mã:U+6D01
    • Tần suất sử dụng:Cao