Đọc nhanh: 拮 (kiết.cát.kiệt). Ý nghĩa là: túng bấn; túng quẩn; túng thiếu. Ví dụ : - 手头拮据。 trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.
拮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túng bấn; túng quẩn; túng thiếu
拮据
- 手头 拮据
- trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拮
- 我 近来 经济 拮据
- Kinh tế của tôi dạo gần đây túng bấn quá.
- 手头 拮据
- trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.
- 他们 家 生活 很 拮据
- Cuộc sống gia đình họ rất túng bấn.
拮›