jié
volume volume

Từ hán việt: 【kiết.cát.kiệt】

Đọc nhanh: (kiết.cát.kiệt). Ý nghĩa là: túng bấn; túng quẩn; túng thiếu. Ví dụ : - 手头拮据。 trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. túng bấn; túng quẩn; túng thiếu

拮据

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手头 shǒutóu 拮据 jiéjū

    - trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 近来 jìnlái 经济 jīngjì 拮据 jiéjū

    - Kinh tế của tôi dạo gần đây túng bấn quá.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu 拮据 jiéjū

    - trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā 生活 shēnghuó hěn 拮据 jiéjū

    - Cuộc sống gia đình họ rất túng bấn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá , Jié
    • Âm hán việt: Cát , Kiết , Kiệt
    • Nét bút:一丨一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGR (手土口)
    • Bảng mã:U+62EE
    • Tần suất sử dụng:Thấp