单据 dānjù
volume volume

Từ hán việt: 【đơn cứ】

Đọc nhanh: 单据 (đơn cứ). Ý nghĩa là: biên lai; hoá đơn; chứng từ. Ví dụ : - 我丢失了那张单据。 Tôi làm mất tờ biên lai rồi.. - 你需要单据来换货。 Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.. - 这个项目的单据齐全。 Dự án này có đủ chứng từ.

Ý Nghĩa của "单据" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

单据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biên lai; hoá đơn; chứng từ

收付钱、物的凭据,包括收据、发票、发货单等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丢失 diūshī le zhāng 单据 dānjù

    - Tôi làm mất tờ biên lai rồi.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 单据 dānjù lái 换货 huànhuò

    - Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 单据 dānjù 齐全 qíquán

    - Dự án này có đủ chứng từ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 单据

✪ 1. Động từ + 单据

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 提交 tíjiāo 单据 dānjù gěi 财务部 cáiwùbù

    - Nộp chứng từ cho phòng tài chính.

  • volume

    - 查验 cháyàn 单据 dānjù 是否 shìfǒu 真实 zhēnshí

    - Kiểm tra xem chứng từ có thật không.

✪ 2. 单据 + 的 + Danh từ

"单据" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 单据 dānjù de 内容 nèiróng yǒu 错误 cuòwù

    - Nội dung của chứng từ có sai sót.

  • volume

    - 单据 dānjù de 编号 biānhào 丢失 diūshī le

    - Số hiệu của chứng từ đã mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单据

  • volume volume

    - 单据 dānjù de 编号 biānhào 丢失 diūshī le

    - Số hiệu của chứng từ đã mất.

  • volume volume

    - 伪造 wěizào de 单据 dānjù 就是 jiùshì 贪污 tānwū de 佐证 zuǒzhèng

    - biên lai giả tạo là bằng chứng tham ô của ông ấy.

  • volume volume

    - 提交 tíjiāo 单据 dānjù gěi 财务部 cáiwùbù

    - Nộp chứng từ cho phòng tài chính.

  • volume volume

    - 查验 cháyàn 单据 dānjù 是否 shìfǒu 真实 zhēnshí

    - Kiểm tra xem chứng từ có thật không.

  • volume volume

    - 单据 dānjù de 内容 nèiróng yǒu 错误 cuòwù

    - Nội dung của chứng từ có sai sót.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 单据 dānjù 齐全 qíquán

    - Dự án này có đủ chứng từ.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī le zhāng 单据 dānjù

    - Tôi làm mất tờ biên lai rồi.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 单据 dānjù lái 换货 huànhuò

    - Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao