Đọc nhanh: 朝觐 (triều cận). Ý nghĩa là: triều kiến, bái yết; làm lễ (tín đồ).
朝觐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. triều kiến
朝见
✪ 2. bái yết; làm lễ (tín đồ)
指宗教徒拜谒圣象、圣地等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝觐
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 高丽 王朝
- Vương triều Cao Li.
- 今朝
- ngày nay; hôm nay
- 朝觐
- Triều kiến.
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
觐›