Đọc nhanh: 朝见 (triều kiến). Ý nghĩa là: triều kiến; vào chầu; bái yết.
朝见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triều kiến; vào chầu; bái yết
臣子上朝见君主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
见›