Đọc nhanh: 拜将封侯 (bái tướng phong hầu). Ý nghĩa là: bái tướng phong hầu; đạt đỉnh cao danh vọng.
拜将封侯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bái tướng phong hầu; đạt đỉnh cao danh vọng
拜相封侯任命为大将,封为列侯,古代形容成就功名,官至极品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜将封侯
- 拜 将
- Phong làm tướng.
- 我 拜托 朋友 帮 我 寄 封信
- Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.
- 有 一封信 , 拜托 您 带给 他
- Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.
- 分封 诸侯
- Phân phong cho các chư hầu
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侯›
封›
将›
拜›