Đọc nhanh: 委婉拒绝 (uy uyển cự tuyệt). Ý nghĩa là: Từ chối khéo/Từ chối lịch sự.
委婉拒绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ chối khéo/Từ chối lịch sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委婉拒绝
- 他 已经 经历 了 多次 拒绝
- Anh ấy đã nhiều lần bị từ chối.
- 婉言拒绝
- khéo léo cự tuyệt.
- 他 拒绝执行 命令
- Anh ấy từ chối thực thi mệnh lệnh.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他 委婉 地 拒绝 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
婉›
拒›
绝›