分布式拒绝服务 fēnbù shì jùjué fúwù
volume volume

Từ hán việt: 【phân bố thức cự tuyệt phục vụ】

Đọc nhanh: 分布式拒绝服务 (phân bố thức cự tuyệt phục vụ). Ý nghĩa là: hình thức tấn công từ chối dịch vụ (DDOS) phân tán.

Ý Nghĩa của "分布式拒绝服务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分布式拒绝服务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình thức tấn công từ chối dịch vụ (DDOS) phân tán

distributed denial of service (DDOS) form of Internet attack

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分布式拒绝服务

  • volume volume

    - de 服务态度 fúwùtàidù 十分 shífēn 恶劣 èliè

    - Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué de 方式 fāngshì 不太 bùtài 适合 shìhé

    - Cách bạn từ chối không phù hợp.

  • volume volume

    - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • volume volume

    - 布置 bùzhì le 家务 jiāwù de 分工 fēngōng

    - Tôi đã bố trí phân công việc nhà.

  • volume volume

    - 小费 xiǎofèi shì 餐厅 cāntīng 服务 fúwù de 一部分 yībùfen

    - Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.

  • volume volume

    - 赏钱 shǎngqian 小费 xiǎofèi dāng 得到 dédào 服务 fúwù suǒ gěi de 恩惠 ēnhuì huò 礼物 lǐwù 通常 tōngcháng 以钱 yǐqián de 形式 xíngshì 给予 jǐyǔ

    - Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.

  • volume volume

    - 流水 liúshuǐ de 服务 fúwù 模式 móshì 提升 tíshēng 满意度 mǎnyìdù

    - Mô hình dịch vụ theo dây chuyền nâng cao sự hài lòng.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 服务 fúwù jué le

    - Phục vụ của cửa hàng này quá đỉnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǔ , Jù
    • Âm hán việt: Củ , Cự
    • Nét bút:一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSS (手尸尸)
    • Bảng mã:U+62D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao