Đọc nhanh: 抚爱 (phủ ái). Ý nghĩa là: coi sóc; lo liệu; bảo vệ; chăm sóc; tô bốc, nâng niu. Ví dụ : - 抚爱儿女 chăm sóc con cái
抚爱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. coi sóc; lo liệu; bảo vệ; chăm sóc; tô bốc
照料,爱护
- 抚爱 儿女
- chăm sóc con cái
✪ 2. nâng niu
爱护并教养
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚爱
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
- 抚爱 儿女
- chăm sóc con cái
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抚›
爱›