Đọc nhanh: 存抚 (tồn phủ). Ý nghĩa là: vỗ về; vỗ yên; dỗ dành; khuyên giải; an ủi; hoà giải; giảng hoà; xoa dịu; dẹp yên.
存抚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỗ về; vỗ yên; dỗ dành; khuyên giải; an ủi; hoà giải; giảng hoà; xoa dịu; dẹp yên
安抚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存抚
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 他们 之间 存在 着 文化 壁垒
- Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
抚›