Đọc nhanh: 抚恤 (phủ tuất). Ý nghĩa là: cứu trợ; an ủi chăm sóc (cho thân nhân những người bị chết hoặc bị thương vì công việc chung).
抚恤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu trợ; an ủi chăm sóc (cho thân nhân những người bị chết hoặc bị thương vì công việc chung)
(国家或组织) 对因公受伤或致残的人员,或因公牺牲以及病故的人员的家属进行安慰并给以物质帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚恤
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 他 轻轻 抚摸 着 马 的 髦
- Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 他 穿着 一件 白色 的 T恤 , 显得 很 简单 干净
- Anh ấy mặc một chiếc áo phông trắng, trông rất đơn giản và sạch sẽ.
- 这件 长袖 T恤 的 设计 很 时尚 , 我 很 喜欢
- Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恤›
抚›