Đọc nhanh: 抚 (phủ.mô). Ý nghĩa là: an ủi; thăm hỏi, bảo hộ; chăm sóc; nuôi nấng, xoa; xoa nhẹ; thoa; vuốt. Ví dụ : - 她的朋友来抚慰她。 Bạn của cô ấy đến an ủi cô ấy.. - 政府对家属进行了抚恤。 Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.. - 他们共同抚养孩子。 Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
抚 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. an ủi; thăm hỏi
安慰;慰问
- 她 的 朋友 来 抚慰 她
- Bạn của cô ấy đến an ủi cô ấy.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
✪ 2. bảo hộ; chăm sóc; nuôi nấng
保护
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
✪ 3. xoa; xoa nhẹ; thoa; vuốt
轻轻地按着
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 她 独自 抚养 了 孩子
- Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.
- 她 抚养 了 一只 宠物狗
- Cô ấy đã nuôi một chú chó.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抚›