Đọc nhanh: 督抚 (đốc phủ). Ý nghĩa là: đốc phủ; tổng đốc và tuần phủ.
督抚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốc phủ; tổng đốc và tuần phủ
总督和巡抚,明清两代最高的地方行政长官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督抚
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 他 轻轻 抚摸 着 马 的 髦
- Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 他 负责 督导 项目
- Anh ấy phụ trách giám sát dự án.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抚›
督›