Đọc nhanh: 触痛 (xúc thống). Ý nghĩa là: chạm nỗi đau; xúc phạm người khác.
触痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạm nỗi đau; xúc phạm người khác
触到痛处,触犯某人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触痛
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 今天 是不是 又 痛 什么 篓子 了 ?
- Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 马蜂 蜇 得 我 好 痛
- Ong vằn đốt tôi rất đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痛›
触›