Đọc nhanh: 静坐抗议示威 (tĩnh toạ kháng nghị thị uy). Ý nghĩa là: ngồi trong cuộc biểu tình phản đối.
静坐抗议示威 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi trong cuộc biểu tình phản đối
sit-in protest demonstration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静坐抗议示威
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 他 表示 了 振振有词 的 抗议
- Anh ta đã thể hiện một cuộc biểu tình đầy đủ lý lẽ và tự tin.
- 大家 对 这个 提议 都 表示 赞成
- Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
- 几十个 年轻人 参加 了 示威游行
- Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
威›
抗›
示›
议›
静›