Đọc nhanh: 抗原 (kháng nguyên). Ý nghĩa là: kháng nguyên; sinh kháng thể.
抗原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kháng nguyên; sinh kháng thể
进入人或动物体的血液中能使血清产生抗体并与抗体发生化学反应的有机物质一定种 类的抗原只能促使血清中产生相应的抗体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗原
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
抗›