Đọc nhanh: 把舵 (bả đà). Ý nghĩa là: cầm lái; giữ tay lái. 掌舵.
把舵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm lái; giữ tay lái. 掌舵
把舵,汉语词汇,拼音是bǎ duò,释义为掌舵,亦泛指掌握方向。掌舵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把舵
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 一把 茶壶
- một chiếc ấm trà
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
舵›