volume volume

Từ hán việt: 【bả.bà.bá】

Đọc nhanh: (bả.bà.bá). Ý nghĩa là: cầm; nắm; bám, xi (bế em bé cho đại tiện, tiểu), ôm khư khư; độc chiếm; ôm đồm. Ví dụ : - 他把着手机。 Anh ấy cầm điện thoại.. - 她害怕就把我的手。 Cô ấy sợ liền bám lấy tay tôi.. - 她在把孩子。 Cô ấy đang xi em bé.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2 Lượng Từ

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. cầm; nắm; bám

用手握住

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe 手机 shǒujī

    - Anh ấy cầm điện thoại.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà jiù de shǒu

    - Cô ấy sợ liền bám lấy tay tôi.

✪ 2. xi (bế em bé cho đại tiện, tiểu)

从后面用手托起小孩儿的两腿, 让他大小便

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 孩子 háizi

    - Cô ấy đang xi em bé.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 孩子 háizi

    - Tôi không biết xi em bé.

✪ 3. ôm khư khư; độc chiếm; ôm đồm

抓住,不放手

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 自己 zìjǐ zhe 所有 suǒyǒu 工作 gōngzuò

    - Bạn đừng có tự ôm đồm tất cả mọi việc.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zhe 所有 suǒyǒu de 家务 jiāwù

    - Mẹ ôm đồm hết việc nhà.

✪ 4. nép; sát; cạnh; kề; dựa sát

紧靠着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙角 qiángjiǎo 儿站 érzhàn zhe

    - Đứng nép vào góc tường

  • volume volume

    - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

✪ 5. canh gác; canh giữ

守卫;看守(重要的地方)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì 把门 bǎmén de

    - Bạn là người gác cổng à.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 没有 méiyǒu rén 把门 bǎmén

    - Nhà tôi không có ai gác cổng.

khi là Lượng từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. cây; chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán)

用于有把手的器具

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一把 yībǎ dāo

    - Tôi có một con dao.

  • volume volume

    - dài zhe 一把 yībǎ 伞子 sǎnzǐ

    - Anh ấy mang một cái ô.

✪ 2. vốc; nắm

(把儿)一手抓起的数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一把 yībǎ 沙子 shāzi

    - Anh ta có một nắm cát.

  • volume volume

    - dài 回来 huílai 一把 yībǎ

    - Cậu ấy mang về một vốc gạo.

✪ 3. tí; chút (dùng cho sự vật trừu tượng)

用于某些抽象的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一把 yībǎ 年纪 niánjì dǒng 什么 shénme

    - Bạn có tý tuổi đầu, hiểu cái gì!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 加把劲 jiābǎjìn

    - Chúng ta cố gắng thêm chút nữa.

✪ 4. cái; phát (dùng cho động tác tay)

用于手的动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怎么 zěnme 一把 yībǎ

    - Sao bạn lại đánh anh ta một cái.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ

    - Cậu ấy kéo tôi một cái.

✪ 5. trận; ván

动作,事情的数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 我要 wǒyào 一把 yībǎ 排球 páiqiú

    - Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.

  • volume volume

    - gēn 玩儿 wáner le 几把 jǐbǎ pái

    - Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mang; đem; lấy

使某个对象发生一定的变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú 洗一洗 xǐyīxǐ

    - Bạn mang quần áo đi giặt đi.

  • volume volume

    - 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Tôi làm mất túi tiền rồi.

✪ 2. làm; làm cho; khiến cho (chỉ người)

使别人怎么样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng 气死 qìsǐ le

    - Tiểu Vương làm tôi tức chết mất.

  • volume volume

    - 孩子 háizi xǐng le

    - Tôi làm cho em bé tỉnh rồi.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết nghĩa; nuôi (quan hệ anh em kết nghĩa)

指拜把子的关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì xiōng

    - Chúng tôi là anh em kết nghĩa.

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu sǎo

    - Bạn có chị dâu kết nghĩa không?

khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoảng; gần; độ chừng; ước chừng; chừng; ngót

加在"百,千,万"和"里,斤,个"等量词后头,表示数量近于这个单位数(前头不能再加数量词)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 个把月 gèbǎyuè

    - Tôi làm việc gần một tháng.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 百把 bǎibǎ 块钱 kuàiqián

    - Cái áo len này gần 100 tệ.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tay; tay cầm

握着的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 车把 chēbǎ duàn le

    - Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 哪个 něigè shì 车把 chēbǎ ma

    - Bạn có biết cái nào là tay cầm xe không?

✪ 2. bó; nắm

用手握住或扎成小捆的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太黑 tàihēi le dài zhe 火把 huǒbǎ ma

    - Tối quá bạn có mang bó đuốc đi không?

  • volume volume

    - chī le 三个 sāngè cǎo

    - Con ngựa ăn hết 3 bó cỏ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 把着 + Tân ngữ

cầm, nắm đồ

Ví dụ:
  • volume

    - zài zhe shū

    - Cô ấy đang cầm sách.

  • volume

    - zhe 雨伞 yǔsǎn

    - Anh ấy cầm ô.

✪ 2. Số từ + 把 + Danh từ

số lượng

Ví dụ:
  • volume

    - mǎi sān 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy mua 3 nải chuối.

  • volume

    - zhe 一把 yībǎ 筷子 kuàizi

    - Tôi cầm một nắm đũa.

✪ 3. 把 + Tân ngữ + Động từ + Thành phần khác

câu chữ “把”

Ví dụ:
  • volume

    - 小明 xiǎomíng chē 开走 kāizǒu le

    - Tiểu Minh lấy xe lái đi rồi.

  • volume

    - 手机 shǒujī 拿走 názǒu le

    - Anh ấy cầm điện thoại đi rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 把 vs 被

Giải thích:

- Câu chữ "" là câu bị động.
- Cấu trúc: S + + O + V + TP khác.
- Câu chữ "" câu câu chủ động.
- Cấu trúc: S + + O + V + TP khác.
Lưu ý:
- Chủ ngữ của câu chữ "" là chủ thể thực hiện động tác, tân ngữ là đối tượng bị tác động.
- Chủ ngữ của câu chữ "" là đối tượng bị tác động, tân ngữ là chủ thể thực hiện động tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 茶壶 cháhú

    - một chiếc ấm trà

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 刷子 shuāzǐ

    - một cái bàn chải.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 小锤放 xiǎochuífàng 桌上 zhuōshàng

    - Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.

  • volume volume

    - 一拳 yīquán 打倒 dǎdǎo

    - một cú đấm đã làm ngã anh ấy.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ zhuāi zhù 不放 bùfàng

    - túm chặt lấy không buông ra.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 那些 nèixiē 尿片 niàopiàn fàng 一起 yìqǐ ba

    - Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 刻着 kèzhe 辉煌 huīhuáng 胜利 shènglì de 木剑 mùjiàn

    - Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 淮河 huáihé 修好 xiūhǎo

    - nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao