Đọc nhanh: 技术性 (kĩ thuật tính). Ý nghĩa là: tính kỹ thuật. Ví dụ : - 技术性问题。 vấn đề có tính kỹ thuật.
技术性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính kỹ thuật
有关技术方面的,非原则性的
- 技术性 问题
- vấn đề có tính kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术性
- 技术性 问题
- vấn đề có tính kỹ thuật.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他 在 厂子 里 是 个 顶呱呱 的 技术能手
- Trong xưởng, anh ấy là một người có kĩ thuật vô cùng tốt.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
- 他们 已 开发 先进 技术
- Họ phát hiện ra những tiến bộ kỹ thuật.
- 他们 运用 了 最新 的 技术
- Họ đã sử dụng công nghệ mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
技›
术›