Đọc nhanh: 技术员 (kĩ thuật viên). Ý nghĩa là: kỹ thuật viên; nhân viên kỹ thuật. Ví dụ : - 见习技术员。 kỹ thuật viên thực tập.. - 他在王工程师的手下当过技术员。 anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
技术员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật viên; nhân viên kỹ thuật
技术人员的职称之一,在工程师的指导下,能够完成一定技术任务的技术人员
- 见习 技术员
- kỹ thuật viên thực tập.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术员
- 培训 技术人员
- Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
- 安全检查 由 技术人员 把关
- Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 招聘 技术人员
- thông báo tuyển dụng nhân viên kỹ thuật.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 见习 技术员
- kỹ thuật viên thực tập.
- 加强 技术人员 的 梯队 建设
- tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
技›
术›