Đọc nhanh: 学术 (học thuật). Ý nghĩa là: học thuật. Ví dụ : - 他在学术界很有声望。 Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.. - 她对学术研究很热情。 Cô đam mê nghiên cứu học thuật.. - 这篇论文很有学术价值。 Bài viết này rất có giá trị học thuật.
学术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học thuật
有系统的,较专门的学问
- 他 在 学术界 很 有 声望
- Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.
- 她 对 学术研究 很 热情
- Cô đam mê nghiên cứu học thuật.
- 这篇 论文 很 有 学术 价值
- Bài viết này rất có giá trị học thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学术
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 在 学术界 很 有 声望
- Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 的 学术 成绩 非常 辉煌 , 令人 敬佩
- Thành tích học tập của cậu thật rực rỡ và đáng ngưỡng mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
术›