Đọc nhanh: 技术革命 (kĩ thuật cách mệnh). Ý nghĩa là: cách mạng kỹ thuật.
技术革命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách mạng kỹ thuật
指生产技术上的根本变革,例如从用体力、畜力生产改为用蒸汽做动力生产,用手工工具生产改为用机器生产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术革命
- 带头 搞 技术革新
- Đi đầu trong đổi mới công nghệ.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 我们 要 不断 进行 技术 革命
- Chúng ta phải không ngừng tiến hành cải cách kỹ thuật.
- 他 是 技术革新 中 的 闯将
- anh ấy là người xông xáo trong việc đổi mới kỹ thuật.
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
- 医疗 技术 挽救 了 很多 生命
- Công nghệ y tế đã cứu sống nhiều người.
- 这项 技术革新 还 不够 理想 , 要 进一步 钻研
- kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
技›
术›
革›