Đọc nhanh: 执行主席 (chấp hành chủ tịch). Ý nghĩa là: chủ toạ; chủ tịch (trong hội nghị).
执行主席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ toạ; chủ tịch (trong hội nghị)
开大会时由主席团中推举的轮流主持会议的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执行主席
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 首席 执行官 对 查韦斯 说 他 想要 的 肯定 拿 不到
- Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.
- 行使 大会 主席 的 权力
- sử dụng quyền hạn chủ tịch hội đồng.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 我 是 社交 网站 思路 威 的 首席 执行官
- Tôi là Giám đốc điều hành của trang mạng xã hội Sleuthway.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
席›
执›
行›