Đọc nhanh: 执一 (chấp nhất). Ý nghĩa là: chấp nhất; cứng nhắc, chuyên nhất; một lòng; dốc lòng. Ví dụ : - 本合同一式两份,双方各执一份。 Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.. - 两个学派各执一说,互相论难。 hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
执一 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chấp nhất; cứng nhắc
固执一端,不知权变
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
✪ 2. chuyên nhất; một lòng; dốc lòng
专一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执一
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 警察 执了 一个 小偷
- Cảnh sát đã bắt giữ một tên trộm.
- 她倩人 执笔 写 了 一封信
- Cô ấy nhờ người viết một bức thư.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
执›