Đọc nhanh: 执行人 (chấp hành nhân). Ý nghĩa là: người điều hành kinh doanh, đao phủ (treo cổ).
执行人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người điều hành kinh doanh
business executor
✪ 2. đao phủ (treo cổ)
executioner (hangman)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执行人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
执›
行›