Đọc nhanh: 执行机构 (chấp hành cơ cấu). Ý nghĩa là: Cơ cấu chấp hành. Ví dụ : - 传动装置是指把动力源的运动和动力传递给执行机构的装置 Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
执行机构 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ cấu chấp hành
执行机构使用液体、气体、电力或其它能源并通过电机、气缸或其它装置将其转化成驱动作用。基本的执行机构用于把阀门驱动至全开或全关的位置。用与控制阀的执行机构能够精确的使阀门走到任何位置。尽管大部分执行机构都是用于开关阀门,但是如今的执行机构的设计远远超出了简单的开关功能,它们包含了位置感应装置,力矩感应装置,电极保护装置,逻辑控制装置,数字通讯模块及PID控制模块等,而这些装置全部安装在一个紧凑的外壳内。
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执行机构
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 银行 的 分支机构
- chi nhánh ngân hàng.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 权力 机关 要 公正 执行
- Các cơ quan thẩm quyền phải thi hành công bằng.
- 他 机械 地 执行 她 的 命令
- Anh máy móc thực hiện mệnh lệnh của cô.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 他 要 执行 这个 计划
- Anh ấy phải thực hiện kế hoạch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
机›
构›
行›