Đọc nhanh: 执行长 (chấp hành trưởng). Ý nghĩa là: giám đốc điều hành.
执行长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám đốc điều hành
首席执行官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执行长
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 他 请 自己 的 侄子 执行 遣嘱
- Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 他 拒绝执行 命令
- Anh ấy từ chối thực thi mệnh lệnh.
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 他 要 执行 这个 计划
- Anh ấy phải thực hiện kế hoạch này.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
行›
长›