Đọc nhanh: 可执行 (khả chấp hành). Ý nghĩa là: thực thi (máy tính).
可执行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực thi (máy tính)
executable (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可执行
- 他 常有 弊行 , 不可 信
- Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 他 觉得 这个 方案 大概 可行
- Anh ấy cho rằng kế hoạch này có thể khả thi.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
执›
行›