Đọc nhanh: 打码量 (đả mã lượng). Ý nghĩa là: Lượng đặt cược. Ví dụ : - 打码量多少 lượng đặt cược không đủ
打码量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lượng đặt cược
- 打码量 多少
- lượng đặt cược không đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打码量
- 打码量 多少
- lượng đặt cược không đủ
- 小 明 疑惑 地 打量 着 我
- Tiểu Minh nhìn tôi với ánh mắt nghi ngờ.
- 她 打量 这个 计划 不错
- Cô ấy cho rằng kế hoạch này không tồi.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 他 仔细 打量 我
- Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.
- 他 打量 这件 事 很 复杂
- Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.
- 她 上下 打量 这个 房间
- Cô ấy quan sát căn phòng từ trên xuống dưới.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
码›
量›