Đọc nhanh: 端量 (đoan lượng). Ý nghĩa là: ngắm nghía; đánh giá; ngắm. Ví dụ : - 他把来人仔细端量了一番。 anh ấy chăm chú ngắm nhìn người mới đến.
端量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắm nghía; đánh giá; ngắm
仔细地看;打量
- 他 把 来 人 仔细 端量 了 一番
- anh ấy chăm chú ngắm nhìn người mới đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端量
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 她 认真 端量 那幅 画
- Cô ấy chăm chú ngắm nghía bức tranh đó.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 他 把 来 人 仔细 端量 了 一番
- anh ấy chăm chú ngắm nhìn người mới đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›
量›