端量 duān liang
volume volume

Từ hán việt: 【đoan lượng】

Đọc nhanh: 端量 (đoan lượng). Ý nghĩa là: ngắm nghía; đánh giá; ngắm. Ví dụ : - 他把来人仔细端量了一番。 anh ấy chăm chú ngắm nhìn người mới đến.

Ý Nghĩa của "端量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

端量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngắm nghía; đánh giá; ngắm

仔细地看;打量

Ví dụ:
  • volume volume

    - lái rén 仔细 zǐxì 端量 duānliáng le 一番 yīfān

    - anh ấy chăm chú ngắm nhìn người mới đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端量

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 一盎司 yīàngsī táng 可以 kěyǐ 供给 gōngjǐ 多少 duōshǎo 热量 rèliàng

    - Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 数量 shùliàng duō 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt

  • volume volume

    - 丈量 zhàngliáng

    - đo đạc ruộng đất

  • volume volume

    - 介入 jièrù 他们 tāmen 两人 liǎngrén 之间 zhījiān de 争端 zhēngduān

    - không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 端量 duānliáng 那幅 nàfú huà

    - Cô ấy chăm chú ngắm nghía bức tranh đó.

  • volume volume

    - 三个 sāngè yuè 产量 chǎnliàng de 总和 zǒnghé

    - tổng sản lượng ba tháng.

  • volume volume

    - lái rén 仔细 zǐxì 端量 duānliáng le 一番 yīfān

    - anh ấy chăm chú ngắm nhìn người mới đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao