Đọc nhanh: 赶路 (cản lộ). Ý nghĩa là: gấp rút lên đường; đi đường. Ví dụ : - 今天好好睡一觉,明天一早就来赶路。 hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.
赶路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp rút lên đường; đi đường
为了早到目的地加快速度走路
- 今天 好好 睡一觉 , 明天 一 早就 来 赶路
- hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶路
- 赶路
- Gấp rút lên đường.
- 连天 赶路
- đi đường mấy ngày trời.
- 摸黑儿 赶路
- đi gấp trong đêm tối.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 今天 好好 睡一觉 , 明天 一 早就 来 赶路
- hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赶›
路›