端详 duānxiáng
volume volume

Từ hán việt: 【đoan tường】

Đọc nhanh: 端详 (đoan tường). Ý nghĩa là: tình hình cụ thể; tường tận; tỉ mỉ, đoan trang; ung dung, ngắm nghía; nhìn chăm chú. Ví dụ : - 听端详 nghe tình hình cụ thể. - 说端详 nói tường tận. - 容止端详 dung mạo cử chỉ ung dung

Ý Nghĩa của "端详" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tình hình cụ thể; tường tận; tỉ mỉ

详情

Ví dụ:
  • volume volume

    - tīng 端详 duānxiáng

    - nghe tình hình cụ thể

  • volume volume

    - shuō 端详 duānxiáng

    - nói tường tận

✪ 2. đoan trang; ung dung

端庄安详

Ví dụ:
  • volume volume

    - 容止 róngzhǐ 端详 duānxiáng

    - dung mạo cử chỉ ung dung

✪ 3. ngắm nghía; nhìn chăm chú

仔细地看

So sánh, Phân biệt 端详 với từ khác

✪ 1. 端详 vs 看

Giải thích:

"端详" là xem nghiêm túc tỉ mỉ, đối tượng của "端详" là người ; đối tượng của "" có thể là người cũng có thể là sự vật khác ; ví dụ như : xem phim, xem tivi, xem sách, đọc báo, thăm bạn bè, đi viện khám bệnh"..., không thể dùng"端详" thay thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端详

  • volume volume

    - tīng 端详 duānxiáng

    - nghe tình hình cụ thể

  • volume volume

    - shuō 端详 duānxiáng

    - nói tường tận

  • volume volume

    - 容止 róngzhǐ 端详 duānxiáng

    - dung mạo cử chỉ ung dung

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng de 注释 zhùshì hěn 详细 xiángxì

    - Chú thích trong sách rất chi tiết.

  • volume volume

    - cóng 云端 yúnduān 下载 xiàzǎi

    - Tải về từ đám mây lưu trữ.

  • volume volume

    - 聚精会神 jùjīnghuìshén 端详 duānxiáng zhe 相片 xiàngpiān

    - Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu de 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 斡旋 wòxuán 解决 jiějué 两方 liǎngfāng 争端 zhēngduān

    - đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTQ (戈女廿手)
    • Bảng mã:U+8BE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao