Đọc nhanh: 打猎 (đả liệp). Ý nghĩa là: đi săn; săn bắn. Ví dụ : - 我们周末去打猎。 Chúng tôi sẽ đi săn vào cuối tuần.. - 他在森林里打猎。 Anh ấy săn bắn trong rừng.. - 她和朋友一起打猎。 Cô ấy đi săn cùng bạn bè.
打猎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi săn; săn bắn
在野外捕捉鸟兽
- 我们 周末 去 打猎
- Chúng tôi sẽ đi săn vào cuối tuần.
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 她 和 朋友 一起 打猎
- Cô ấy đi săn cùng bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打猎
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 我们 周末 去 打猎
- Chúng tôi sẽ đi săn vào cuối tuần.
- 她 和 朋友 一起 打猎
- Cô ấy đi săn cùng bạn bè.
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
- 直立人 是 用 木器 打猎 吗 ?
- Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
猎›