鞭扑 biān pū
volume volume

Từ hán việt: 【tiên phốc】

Đọc nhanh: 鞭扑 (tiên phốc). Ý nghĩa là: quất; đánh; quất bằng roi; đánh roi; phạt roi (thường dùng cho các sự vật cụ thể) 。用鞭子打多用于具體事物鞭打家丁。 đánh gia đinh.

Ý Nghĩa của "鞭扑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鞭扑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quất; đánh; quất bằng roi; đánh roi; phạt roi (thường dùng cho các sự vật cụ thể) 。用鞭子打,多用于具體事物。 鞭打家丁。 đánh gia đinh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭扑

  • volume volume

    - qián quán 扑腾 pūteng wán le

    - anh ấy phung phí hết tiền rồi.

  • volume volume

    - yòng 鞭子 biānzi 鞭打 biāndǎ le 地面 dìmiàn

    - Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.

  • volume volume

    - yòng 竹鞭 zhúbiān 赶马 gǎnmǎ

    - Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.

  • volume volume

    - zhe 一条 yītiáo biān

    - Anh ấy cầm một cái gậy.

  • volume volume

    - yáo zhe 鞭子 biānzi hōng 牲口 shēngkou

    - Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 一串 yīchuàn 鞭炮 biānpào

    - Anh ấy đốt một tràng pháo.

  • volume volume

    - 鸡毛 jīmáo 用来 yònglái sǎo 灰尘 huīchén

    - Chổi lông gà được dùng để quét bụi.

  • volume volume

    - 扑通一声 pūtōngyīshēng guì le 下来 xiàlai

    - Anh ấy quỳ xuống phịch một cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Bū , Pū
    • Âm hán việt: Phác , Phốc
    • Nét bút:一丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QY (手卜)
    • Bảng mã:U+6251
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TJOMK (廿十人一大)
    • Bảng mã:U+97AD
    • Tần suất sử dụng:Cao