Đọc nhanh: 鞭扑 (tiên phốc). Ý nghĩa là: quất; đánh; quất bằng roi; đánh roi; phạt roi (thường dùng cho các sự vật cụ thể) 。用鞭子打,多用于具體事物。 鞭打家丁。 đánh gia đinh.
鞭扑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quất; đánh; quất bằng roi; đánh roi; phạt roi (thường dùng cho các sự vật cụ thể) 。用鞭子打,多用于具體事物。 鞭打家丁。 đánh gia đinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭扑
- 他 把 钱 全 扑腾 玩 了
- anh ấy phung phí hết tiền rồi.
- 他 用 鞭子 鞭打 了 地面
- Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.
- 他 用 竹鞭 赶马
- Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.
- 他 拿 着 一条 鞭
- Anh ấy cầm một cái gậy.
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 扑通一声 跪 了 下来
- Anh ấy quỳ xuống phịch một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扑›
鞭›