Các biến thể (Dị thể) của 戮

  • Cách viết khác

    𠞨 𡠢 𡭁 𣩍 𦐟 𦐱 𦞋

Ý nghĩa của từ 戮 theo âm hán việt

戮 là gì? (Lục). Bộ Qua (+11 nét). Tổng 15 nét but (フノノノフノ). Ý nghĩa là: 2. làm nhục, Làm nhục., Giết, Sỉ nhục, làm nhục, Hợp lại, chung sức. Từ ghép với : Giết chóc, Cha anh của Tư bị Sở giết chết (Sử kí), Đồng tâm hợp lực, “thảm tao đồ lục” chém giết thảm khốc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. giết rồi phanh thây
  • 2. làm nhục

Từ điển Thiều Chửu

  • Giết. Giết rồi phanh thây ra gọi là lục.
  • Nhục, nguyên là chữ lục . Chung sức. Như lục lực cùng chung sức vào.
  • Làm nhục.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giết (và phanh thây ra)

- Giết chóc

- Cha anh của Tư bị Sở giết chết (Sử kí)

* ② (văn) Chung, chung sức, hợp

- Đồng tâm hợp lực

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giết

- “thảm tao đồ lục” chém giết thảm khốc.

* Sỉ nhục, làm nhục
* Hợp lại, chung sức

- “Thần dữ Tướng quân lục lực nhi công Tần” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Thần cùng với Tướng quân chung sức đánh Tần.

Trích: “lục lực” cùng chung sức. Sử Kí

Từ ghép với 戮