Đọc nhanh: 干戾 (can lệ). Ý nghĩa là: can qua; binh khí; khí giới; vũ khí (chỉ chiến tranh) 。泛指武器,比喻戰爭。 干戈四起 can qua nổi lên; chiến tranh đây đó. 大動干戈 động việc can qua 化干戈為玉帛。 biến vũ khí thành tơ lụa (dùng phương pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa là các thứ vật quý mà hai nước dùng để dâng tặng nhau.).
干戾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. can qua; binh khí; khí giới; vũ khí (chỉ chiến tranh) 。泛指武器,比喻戰爭。 干戈四起 can qua nổi lên; chiến tranh đây đó. 大動干戈 động việc can qua 化干戈為玉帛。 biến vũ khí thành tơ lụa (dùng phương pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa là các thứ vật quý mà hai nước dùng để dâng tặng nhau.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干戾
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干人
- người có liên can
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
戾›